Từ "liệu pháp" trongtiếng Việt có nghĩa là phương phápchữa bệnh hoặccách thức điều trịchomộtvấn đềsức khỏenàođó. Từnàythườngđượcsử dụngtronglĩnh vựcy tế, tâm lý học, hoặccáckhoa họcliên quanđếnsức khỏe.
Định nghĩa:
Liệu pháp: Phương pháp, cách thứcđượcsử dụngđể điều trị, chữa bệnh hoặcgiải quyếtmộtvấn đềsức khỏe.
Vídụsử dụng:
Liệu phápchâmcứu: Đâylàmộtphương pháp điều trịtrongđông y, nơicácbác sĩsẽsử dụngkimchâmvàocác điểm huyệttrêncơ thểđểgiúpgiảmđauhoặc điều trị bệnh.
Liệu pháptâm lý: Đâylàphương pháp điều trịcácvấn đềtâm lý, thườngbao gồmviệcnói chuyệnvớimộtnhàtâm lý họcđểgiải quyếtcácvấn đềtâm trạng, lo âuhoặc stress.
Liệu phápvậtlý: Phương pháp điều trịsử dụngcácbàitậpvàthiết bịđểcảithiệnchứcnăngcơ thể, thườngđượcáp dụngchonhữngngườiphục hồisau chấn thương.
Cáchsử dụngnâng cao:
"Liệu phápmiễn dịch" làmộttrongnhữngphương pháptiên tiếntrong điều trịung thư, giúpcơ thểtựsản sinh ra kháng thểđểchốnglạitế bàoung thư.
"Liệu pháphành vinhận thức" làmộtphương pháptrongtâm lý học, giúp bệnh nhânnhận ravàthay đổinhữngsuy nghĩtiêu cựcđểcảithiện tâm trạng củahọ.
Phân biệtcácbiến thể:
Liệu phápcó thểkết hợpvớinhiềutừkhácđểtạo thànhcáccụmtừchỉcácphương pháp điều trịkhácnhau, vídụ: liệu phápnghệ thuật, liệu phápâm nhạc, liệu pháphành vi, v.v.
Từgầngiốngvàđồng nghĩa:
Phương pháp: Từnàycó nghĩatương tựnhưngkhôngnhất thiếtphảiliên quanđếnsức khỏe. Vídụ: phương pháphọc tập, phương phápnghiên cứu.